Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 5, 2025

Hạn chế trong quá trình TMĐT ngành Dược tại Việt Nam

  Hạn chế về pháp lý và chính sách: Khung pháp lý chưa hoàn thiện: Việc mua bán thuốc trực tuyến chưa được quy định rõ ràng hoặc bị hạn chế nghiêm ngặt như là thuốc kê đơn. Luật Dược, thông tư của Bộ Y tế chưa có dẫn cụ thể cho thương mại điện tử dược phẩm. Quy trình phê duyệt phức tạp: đăng ký xin giấy phép sàn giao dịch thương mại điện tử để bản thuốc online còn thủ tục rườm rà mất thời gian. Rào cản công nghệ và hệ thống: Hạn chế kỹ thuật: hạn chế về kỹ thuật trong hạ tầng công nghệ - Thiếu tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, an toàn và độ tín cậy - Tốc độ đường truyền internet chưa đáp ứng được yêu cầu - Công cụ phần mềm hỗ trợ thương mại hóa toàn phần đang trong giai đoạn phát triển - Hệ thống máy chủ công nghệ chưa đồng bộ - Hệ thống tự động hóa chưa đáp ứng được yêu cầu - Bảo mật thông tin kém.  Thiếu niềm tin của người tiêu dùng:             - Lo ngại về chất lượng thuốc: Người tiêu dùng lo mua phải hàng giả, hà...

Viên đẹp da EGIWHITE NMN

1. Tên sản phẩm: Viên đẹp da EGIWHITE NMN 2. Nhóm chức năng dược lý: Chống lão hóa, làm đẹp da, tăng cường sức khỏe tế bào 3. Thành phần chính: Nicotinamide Mononucleotide (NMN) L-Glutathione L-Cystine Elastin Các thành phần hỗ trợ khác (chưa rõ chi tiết trên bao bì) 4. Công dụng chính (tác dụng dược lý): Hỗ trợ làm trắng sáng da, đều màu da Giúp làm chậm quá trình lão hóa da Hỗ trợ tái tạo tế bào, giúp da khỏe mạnh, đàn hồi tốt Tăng cường sản sinh collagen, giảm nếp nhăn 5. Đối tượng sử dụng: Người từ 18 tuổi trở lên có nhu cầu làm đẹp da Người có làn da bị sạm, nám, tàn nhang, thiếu sức sống Người muốn cải thiện tình trạng lão hóa da 6. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú (cần hỏi ý kiến bác sĩ) Người dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm 7. Liều dùng & Cách dùng: Uống 1–2 viên/ngày sau ăn, nên duy trì đều đặn ít nhất 2–3 tháng để thấy hiệu quả rõ rệt 8. Tác dụng phụ & Lưu ý: Hầu như không ghi nhận tác dụng phụ nếu dùng đúng liều Người có bệnh nền nên ...

Viên khớp Joint Care Bonemax Glucosamin 1500

1. Tên sản phẩm: Viên khớp Joint Care Bonemax Glucosamin 1500 2. Nhóm chức năng dược lý: Hỗ trợ xương khớp, bổ sung dưỡng chất cho sụn khớp, giảm đau, viêm khớp 3. Thành phần chính (trên mỗi viên): Glucosamin Sulfate 2Nacl: 1500mg Chondroitin Sulfate: 200mg MSM (Methylsulfonylmethane): 400mg Aquamin F (Canxi từ tảo đỏ): 200mg Vitamin D3: 200IU Kẽm: 10mg Magie, Đồng, Mangan, Selenium, Boron, Chiết xuất gừng, Chiết xuất nhũ hương, Collagen tuýp II, Curcumin… 4. Công dụng chính (tác dụng dược lý): Bổ sung dưỡng chất cho sụn, khớp và xương Hỗ trợ giảm đau nhức xương khớp, giảm viêm khớp Giúp làm chậm quá trình thoái hóa khớp Hỗ trợ vận động linh hoạt, tăng tiết dịch khớp 5. Đối tượng sử dụng: Người bị thoái hóa khớp, đau nhức khớp, cứng khớp Người già, vận động viên, người lao động nặng Người có nguy cơ loãng xương, thiếu hụt canxi, glucosamine 6. Chống chỉ định: Người dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm Trẻ em, phụ nữ có thai và cho con bú nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi d...

Viên ngậm Denitus

 Dựa trên hình ảnh sản phẩm Viên ngậm Denituss, dưới đây là bản điền mẫu theo cấu trúc bạn đã cung cấp: 1. Tên sản phẩm: Viên ngậm Denituss 2. Nhóm chức năng dược lý: Hỗ trợ giảm ho, long đờm, giảm viêm họng 3. Thành phần chính: (Tạm suy đoán từ hình ảnh, cần xác minh từ bao bì chi tiết) Mật ong Chiết xuất thảo dược (có thể gồm gừng, cam thảo, tinh dầu bạc hà…) 4. Công dụng chính (tác dụng dược lý): Hỗ trợ giảm ho, giảm đờm Hỗ trợ giảm sưng tấy, phù nề vùng họng 5. Đối tượng sử dụng: Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi Người đang bị ho, đau rát họng, viêm họng, nhiều đờm 6. Chống chỉ định: Người dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm Trẻ em dưới 6 tuổi (cần tham khảo ý kiến bác sĩ) 7. Liều dùng & Cách dùng: Ngậm 1 viên mỗi lần, cách nhau 2–3 giờ Không dùng quá 6 viên/ngày 8. Tác dụng phụ & Lưu ý: Có thể gây kích ứng nhẹ vùng họng ở người nhạy cảm Không dùng thay thế thuốc chữa bệnh 9. Nhà sản xuất / Thương hiệu: Pharmalive 10. Hình ảnh sản phẩm: (đã có hình ảnh, có thể s...

OSOL

 1. Tên sản phẩm: OSOL – Bột bù nước và điện giải  2. Nhóm chức năng dược lý:  • Bổ sung nước và điện giải  • Hỗ trợ phục hồi thể trạng  3. Thành phần chính:  • Glucose  • Natri Clorid (NaCl)  • Kali Clorid (KCl)  • Natri Citrat  • Hương cam tự nhiên  4. Công dụng chính (tác dụng dược lý):  • Bù nước và điện giải cho cơ thể khi bị mất nước do tiêu chảy, sốt cao, vận động nhiều, thời tiết nắng nóng  • Giúp phục hồi thể lực và cân bằng điện giải  5. Đối tượng sử dụng:  • Trẻ em và người lớn mất nước do tiêu chảy, nôn ói, sốt  • Người vận động thể thao nhiều, ra nhiều mồ hôi  • Người làm việc trong môi trường nắng nóng  6. Chống chỉ định:  • Người suy thận nặng hoặc rối loạn điện giải nghiêm trọng  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm  7. Liều dùng & Cách dùng:  • Pha 1 gói với 200ml nước đun sôi để nguội  • Uống từng ngụm nhỏ, chia nhiều lần trong ngày  • ...

Enterzin - Kẽm Glunate

 1. Tên sản phẩm: Enterzin – Kẽm Gluconate (MOMOTAROU)  2. Nhóm chức năng dược lý:  • Hỗ trợ tiêu hóa  • Bổ sung lợi khuẩn và kẽm  3. Thành phần chính:  • Bacillus subtilis (3 tỷ bào tử lợi khuẩn)  • Kẽm Gluconate  4. Công dụng chính (tác dụng dược lý):  • Bổ sung lợi khuẩn, hỗ trợ cân bằng hệ vi sinh đường ruột  • Hỗ trợ tăng cường tiêu hóa, giảm rối loạn tiêu hóa (tiêu chảy, táo bón)  • Bổ sung kẽm, tăng cường sức đề kháng  5. Đối tượng sử dụng:  • Trẻ em và người lớn gặp vấn đề tiêu hóa  • Người hay bị rối loạn tiêu hóa, đầy bụng, tiêu chảy  • Trẻ em biếng ăn, chậm lớn  6. Chống chỉ định:  • Người dị ứng với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm  • Tham khảo ý kiến bác sĩ với trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi  7. Liều dùng & Cách dùng:  • Trẻ em: 1 ống/ngày  • Người lớn: 1–2 ống/ngày  • Uống trực tiếp hoặc pha với nước nguội, uống sau ăn  8. Tác dụng phụ & Lưu ý:  ...